ablaufen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ablaufen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ablaufen trong Tiếng Đức.

Từ ablaufen trong Tiếng Đức có các nghĩa là hết, kết thúc, trôi qua, chết, kết liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ablaufen

hết

(finish)

kết thúc

(finish)

trôi qua

(go)

chết

(go)

kết liễu

(end)

Xem thêm ví dụ

Ich forderte es auf, die ersten Flitterwochen 50 Jahre dauern zu lassen und nach Ablauf der 50 Jahre mit den zweiten Flitterwochen zu beginnen.
Tôi mời họ làm cho tuần trăng mật đầu tiên của họ kéo dài 50 năm; rồi, sau 50 năm, bắt đầu tuần trăng mật thứ nhì của họ.
den Grundriss, die Abläufe und Hilfe von außen oder innen.
Hiểu rõ kết cấu nhà tù, Nắm bắt lịch trình hàng ngày và sự giúp đỡ từ bên ngoài.
Nach Ablauf der Einführungszeit wird den Nutzern der volle Abopreis in Rechnung gestellt.
Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ.
Doch mit dem ruhigen, gleichmäßigen Ablauf ihres Alltags war es schlagartig vorbei, als sie deutlich die geistige Eingebung erhielten, sie sollten sofort ihre Papiere für eine Mission einreichen.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
Es gibt ganz viele verschiedene Vorgänge im Gehirn, die alle ziemlich unabhängig voneinander ablaufen.
Có rất nhiều quy trình trong bộ não và chúng hoạt động một cách độc lập.
Es mag überraschen, dass dieser Bericht zwar schon etwa 3 500 Jahre alt ist, aber die darin beschriebenen Abläufe in der Geschichte des Universums grundlegend mit dem übereinstimmen, was gemäß wissenschaftlicher Auffassung vor sich gegangen sein muss.
Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra.
Hast du noch Fragen darüber... wie es heute Nacht ablaufen soll?
anh có thắc mắc j... về việc sắp tới không?
Was könnte, gestützt auf die Bibel, der Grund für diesen zeitlichen Ablauf der vollständigen Bloßstellung Satans gewesen sein?
Căn cứ vào Kinh-thánh, chúng ta có thể suy ra được tại sao phải chờ đợi đến thời đó mới tố giác toàn diện Sa-tan không?
Als Nächstes standen Details zum Ablauf auf der Tagesordnung, wie etwa die Logistik und Liefertermine.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
Wenn wir irgendetwas unternehmen,... was Kincaids Sicherheitsleute stutzig macht, dass es einen Anschlag auf ihn gibt, schreibt ihr Protokoll vor, seinen Ablauf komplett zu ändern.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
Wir alle können somit dazu beitragen, dass die Zusammenkünfte „anständig und nach Anordnung“ ablaufen (1. Kor.
Nhờ vậy, tất cả chúng ta có thể góp phần làm cho các buổi họp diễn ra “cho phải phép và theo thứ-tự”.—1 Cô 14:40.
Manchmal müssen diejenigen, die die Führung übernehmen, einige Richtlinien und Verfahrensweisen für den reibungslosen Ablauf innerhalb der Versammlung festlegen.
(2 Ti-mô-thê 3:14, NW) Đôi khi những người dẫn đầu có thể cần đề xướng một số chỉ dẫn và thủ tục để hội thánh hoạt động một cách trôi chảy.
Ihre Kurzbefehle werden automatisch in benutzerdefinierte Abläufe umgewandelt.
Lối tắt sẽ tự động chuyển thành quy trình tùy chỉnh.
Wenn Sie den Ablauf in einem Eigentumsnetzwerk berechnen möchten, machen Sie das so.
Nếu bạn muốn tính toán dòng chảy trong một mạng lưới quyền sở hữu, thì đây là những gì bạn phải làm.
Sie enthalten üblicherweise den Nameserver, das Nameserver-Administratorkonto, die Nameserver-Seriennummer, die Zonendatei-Aktualisierungshäufigkeit, die Wartezeit bis zu einem erneuten Aktualisierungsversuch sowie die Zeit bis zum Ablauf der Zonendatei.
Các bản ghi này thường bao gồm máy chủ định danh, tài khoản của quản trị viên máy chủ định danh, số sê-ri máy chủ định danh, tốc độ làm mới tệp trong vùng và khoảng thời gian chờ thử lại bản cập nhật, thời gian hết hạn tệp trong vùng.
Sie müssen mir nicht den ganzen Ablauf erklären.
Cô không cần phải giải thích trình tự hay gì đó đâu.
Aber nachdem Mann dort für eine Weile ist, und sah die erstaunlichen Dinge sieht, die dort geschehen sind, fangen sie an sich zu wundern, deren Überzeugungen es sind, den Ablauf der Welt zu sehen, die bestimmen, wie die Dinge ablaufen.
sẽ cho rằng đây là mê tính. Nhưng sau khi ở đó một thời gian và trông thấy những điều ngạc nhiên xảy ra bạn sẽ chất vấn rằng thật ra những đức tin nào đang có tác dụng trên thế giới quyết định mọi việc xảy ra như thế nào
▪ Ordner und Brüder, die die Symbole herumreichen, sollten rechtzeitig ausgesucht sowie über ihre Aufgaben und den genauen Ablauf der Feier unterrichtet werden; ebenso sollten sie daran erinnert werden, sich würdig zu kleiden.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu. Cho họ biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc lịch sự nghiêm trang.
Wie sollte eine Zusammenkunft für den Predigtdienst ablaufen?
Có những sắp đặt nào trong buổi nhóm họp rao giảng?
Es erinnerte mich daran, dass diese illegalen Erpressungsmaßnahmen nicht irgendwo im Dunkeln ablaufen, sondern in aller Öffentlichkeit durch unsere Regierungsbeamten.
Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức.
Eine sichere Arbeitsumgebung führt tatsächlich zur Vermeidung von Unfällen; Es macht das Unternehmen rentabler, weil es ein Zeichen gut organisierter Abläufe ist.
Trên thực tế, có một môi trường làm việc an toàn hơn và giảm thiểu các tai nạn làm cho các doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận hơn, bởi đó là dấu hiệu của một phương pháp tốt.
Durch einen recht strengen Ablauf geben wir ihnen weniger Kontrolle, weniger Auswahl, doch ermöglichen ihnen mehr und intensivere soziale Interaktionen.
Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt, chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ, nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn.
▪ Ordner und Brüder, die die Symbole herumreichen, sollten rechtzeitig ausgesucht sowie über ihre Aufgaben und den genauen Ablauf der Feier unterrichtet werden; ebenso sollten sie daran erinnert werden, sich würdig zu kleiden.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang.
Wenn die Datenspeicherung beispielsweise auf 14 Monate festgelegt ist, ein Nutzer jedoch jeden Monat eine neue Sitzung initiiert, wird seine Nutzerkennung jeden Monat aktualisiert und erreicht nie den Ablauf von 14 Monaten.
Ví dụ: nếu bạn đặt thời hạn lưu giữ là 14 tháng nhưng nếu một người dùng bắt đầu phiên mới hàng tháng thì giá trị định dạng của người dùng đó sẽ được làm mới hàng tháng và không bao giờ đạt tới thời hạn 14 tháng.
Bei überspringbaren Anzeigen können CPM-basierte Videoanzeigen verarbeitet werden, die als Reserve dienen und nach Ablauf einer gewissen Zeit übersprungen oder geschlossen werden können.
Trong ngữ cảnh quảng cáo có thể bỏ qua: bạn có thể theo dõi quảng cáo video dựa trên CPM đã đặt trước mà có thể bỏ qua hoặc thoát sau một thời gian nhất định đã trôi qua.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ablaufen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.