abgeschlossen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abgeschlossen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abgeschlossen trong Tiếng Đức.
Từ abgeschlossen trong Tiếng Đức có các nghĩa là bị khoá, riêng biệt, biệt lập, hoàn toàn, cô đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abgeschlossen
bị khoá(locked) |
riêng biệt(separate) |
biệt lập(separate) |
hoàn toàn(complete) |
cô đơn(solitary) |
Xem thêm ví dụ
Abgeschlossen wurde die völkerrechtliche Auseinandersetzung mit Dänemark jedoch erst 1920. Những tranh cãi về công pháp quốc tế với Đan Mạch chỉ chấm dứt vào mãi năm 1920. |
Ich habe Helaman 1 und 2 studiert und diese Lektion abgeschlossen am (Datum). Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
In der Spalte "Status" sehen Sie, ob der Ladevorgang abgeschlossen wurde. Kiểm tra cột “trạng thái” để xem công việc của bạn đã hoàn tất hay chưa. |
Sonntags üben wir, nachdem die Zusammenkunft mit Gebet abgeschlossen worden ist, noch kurz Königreichslieder. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
1880 wurde nach 632 Jahren auf Betreiben des Königs von Preußen und deutschen Kaisers der Bau des Kölner Doms abgeschlossen – zumindest weitgehend, denn damals waren Reparaturarbeiten aufgrund des jahrhundertelangen Stillstands notwendig, ebenso wie heute infolge insbesondere der Schäden im Zweiten Weltkrieg und von Umwelteinflüssen. Trong năm 1880 việc xây dựng Nhà thờ lớn Köln được hoàn thành sau 632 năm dưới sự đốc thúc của hoàng đế Phổ - ít nhất là cũng tạm thời hoàn thành vì mãi cho đến ngày hôm nay công việc sửa chữa vẫn cần thiết sau Chiến tranh thế giới thứ hai và vì hư hỏng gạch xây dựng do môi trường. |
" Wann wird das Projekt abgeschlossen sein? " Khi nào anh định hoàn thành nó? |
Wenn Sie das nächste Mal einer stressigen Bewertungen ausgesetzt sind, versuchen Sie das für zwei Minuten, im Fahrstuhl, im Toilettenraum, hinter Ihrem Schreibtisch im abgeschlossenen Büro. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Die Bauarbeiten dauerten sechs Jahre und wurden 1781 abgeschlossen. Việc xây dựng đã mất đến 6 năm, đến năm 1781 thì hoàn thành. |
4 Das Programm am Samstag nachmittag wurde mit der Ansprache „Der Schöpfer — seine Persönlichkeit und seine Wege“ abgeschlossen. 4 Chương trình trưa Thứ Bảy kết thúc với bài giảng “Đấng Tạo Hóa—Cá tính và đường lối của Ngài”. |
Ich habe Mosia 15 bis 17 studiert und diese Lektion abgeschlossen am (Datum). Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày). |
Fall abgeschlossen. Đóng sổ. |
Doch die Arbeit war nach dieser Zeitspanne noch nicht abgeschlossen. Tuy nhiên, vì công việc đó vẫn tiếp diễn sau khi 40 năm kết thúc nên cách hiểu này cần được điều chỉnh. |
Wenn der Käufer Ihrer Bitte nachgekommen ist, wird das Angebot abgeschlossen und in Ad Manager werden die entsprechenden Auslieferungswerbebuchungen erstellt. Sau khi chấp nhận, đề xuất này được hoàn tất và Ad Manager tạo mục hàng phân phối tương ứng. |
Sie erhalten eine E-Mail-Benachrichtigung, sobald die Überprüfung abgeschlossen ist. Bạn sẽ nhận được thông báo qua email sau khi quá trình xem xét hoàn tất. |
Durch das Begraben im Wüstensand wird ein Leichnam von Feuchtigkeit und Luft abgeschlossen, was den Zerfall in Grenzen hält. Khi chôn như thế, xác không bị tác động bởi hơi ẩm và không khí, và nhờ đó sự mục rữa được hạn chế. |
Mithilfe von benutzerdefinierten Trichtern können Sie die Schritte, die Nutzer zum Abschließen einer Aufgabe durchlaufen, visuell aufbereiten und auf einen Blick sehen, wie erfolgreich die einzelnen Schritte abgeschlossen werden. Kênh tùy chỉnh cho phép bạn hình ảnh hóa các bước người dùng sẽ thực hiện để hoàn một thành một tác vụ và nhanh chóng xem họ thành công hay thất bại ở mỗi bước như thế nào. |
Aber es ist noch gar nicht abgeschlossen sondern ein fortlaufendes Projekt, an dem sich Menschen weiter beteiligen können. vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác |
Wenn die Meldung erscheint, dass Sie nicht berechtigt sind, Dokumente auf elektronischem Weg zu erhalten, ist die Registrierung bei DiaDoc noch nicht abgeschlossen. Nếu bạn thấy thông báo cho biết bạn không đủ điều kiện giao gửi số hóa các chứng từ, tức là bạn đã không hoàn thành đăng ký với DiaDoc. |
In der Woche, in der ein Kapitel abgeschlossen wird, werden sogar noch weniger Absätze betrachtet werden, um Zeit für eine Besonderheit des Buches einzuräumen. Ngoài ra, trong tuần lễ học phần cuối bài, vì có phần ôn lại nên chúng ta sẽ học ít đoạn hơn để có thời giờ thảo luận khung câu hỏi để suy ngẫm, một khía cạnh đặc biệt của sách. |
Aufgrund der genannten Einschränkungen und der Bedeutung des Messwerts "Level abgeschlossen" für den Entwickler ist es am besten, diesen als benutzerdefinierten Messwert zu erfassen. Do các giới hạn ở trên và bởi vì số lần hoàn thành cấp là chỉ số quan trọng đối với nhà phát triển này, nên thuận tiện nhất là theo dõi số lần hoàn thành cấp dưới dạng chỉ số tùy chỉnh. |
Wir lebten in São Paulo in Brasilien, ich arbeitete für eine gute Firma, hatte mein Studium abgeschlossen und war vor kurzem erst als Bischof unserer Gemeinde entlassen worden. Chúng tôi sống ở São Paulo, Brazil, tôi làm việc cho một công ty rất tốt, tôi đã học xong đại học, và vừa mới được giải nhiệm với tư cách là giám trợ của tiểu giáo khu nơi chúng tôi đang sống. |
Den Bearbeitungsfortschritt einer Übersetzung sehen Sie unter "% abgeschlossen". Bạn có thể theo dõi tiến độ của mình với một bản dịch bằng cách xem "hoàn thành %". |
Das Bibelstudium, die Rückbesuche und die für die Fortsetzung des Studiums eingesetzte Zeit können berichtet werden, auch wenn sich der Studierende taufen läßt, bevor das zweite Buch abgeschlossen wird. Nên báo cáo cuộc học, các thăm lại và thì giờ học, ngay dù người ấy làm báp têm trước khi học xong sách thứ hai. |
Auf der rechten Seite ist der Rover, kurz bevor wir die Tests abgeschlossen haben, um ihn zum Start nach Cape Canaveral zu bringen. Và ở phía bên phải, đó là chiếc Rover trước khi chúng tôi thử nghiệm xong để mang nó đến Cape để phóng ( vào vũ trụ ). |
4 Obschon die Niederschrift der Bibel vor über 1 900 Jahren abgeschlossen wurde, ist der Inhalt dieses Buches auch in unserer modernen Zeit für Männer und Frauen faszinierend. 4 Mặc dù Kinh Thánh được viết xong cách đây hơn 1.900 năm, nội dung nó gợi sự chú ý của nhiều người thời nay. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abgeschlossen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.