a ruga trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a ruga trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a ruga trong Tiếng Rumani.

Từ a ruga trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cầu, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a ruga

cầu

noun

Tatăl s-a dus la primul şi l-a rugat să meargă să lucreze în vie.
Người cha đến cùng đứa thứ nhất và yêu cầu nó đi làm trong vườn nho.

xin

verb

Ea doar m-a rugat să o aduc aici să stea la o discuţie cu tine.
Bà ấy xin tôi được đến đây để ngồi xuống trò chuyện cùng cô.

Xem thêm ví dụ

Puteţi modifica această activitate prin a ruga fiecare partener să citească două sau trei cuvinte deodată.
Các anh chị em có thể muốn làm cho sinh hoạt này thêm phần đa dạng bằng cách cho mỗi người trong nhóm đọc một lần hai hoặc ba từ.
Vrea cineva sa faca un studiu comparativ de efect a rugii contra ceva?
Có ai muốn thử xem công dụng của lời cầu nguyện chống lại một thứ gì đó?
A solicita, a întreba sau a ruga pe Dumnezeu pentru o favoare deosebită.
Vấn hỏi hay thỉnh nguyện Thượng Đế một ân huệ đặc biệt.
El a spus: „După ce adresaţi întrebarea, puteţi aştepta un moment înainte de a ruga pe cineva să răspundă.
Ông nói: “Sau khi hỏi, chúng ta có thể khôn ngoan chờ đợi một chốc lát trước khi gọi một người nào đó trả lời.
A te ruga cu credinţă înseamnă a te ruga având încredere în Domnul şi include întotdeauna dorinţa de a acţiona.
Cầu nguyện trong đức tin có nghĩa là cầu nguyện với sự tin tưởng nơi Chúa và luôn luôn bao gồm sự sẵn lòng hành động.
Acest lucru diferă de faptul de a ne ruga pentru misionari sau de a ne ruga pentru ceea ce alţii pot face.
Điều này khác với việc cầu nguyện cho những người truyền giáo hay cầu nguyện về điều mà người khác có thể làm.
Porunca de a te ruga pentru a simfli dragostea Salvatorului este tot o promisiune.
Lệnh truyền phải cầu nguyện để cảm nhận được tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi cũng là một lời hứa.
Pe lângă faptul de a ne ruga și a studia scripturile, trebuie să facem voia Sa.
Ngoài việc cầu nguyện và học thánh thư, chúng ta còn cần phải làm theo ý muốn của Thượng Đế.
El s-a urcat într-un turn din grădina lui pentru a se ruga şi a deplânge ticăloşia poporului.
Ông đi lên trên một ngọn tháp trong khu vườn của mình để cầu nguyện và than khóc cho sự tà ác của dân ông.
IMEDIAT după botezul său, Isus Cristos s-a dus în deşertul Iudeei pentru a se ruga şi a medita.
NGAY sau khi làm báp têm, Giê-su Christ đi đến đồng vắng xứ Giu-đê để cầu nguyện và suy ngẫm.
În tinerefle fli-ai format obiceiurile de a te ruga øi de a citi scripturile.
Trong thời niên thiếu của con, con đã tạo ra các thói quen cầu nguyện, và đọc thánh thư.
Cu o anumită ocazie, Isus Cristos a vorbit despre necesitatea de a ne ruga şi de „a nu renunţa“.
Có lần, Chúa Giê-su Christ nói về sự thiết yếu của việc cầu nguyện và không “hề mỏi-mệt”.
Încurajaţi-i să dezvolte obiceiul de a se ruga şi de a studia zilnic din scripturi în mod corespunzător.
Khuyến khích họ phát triển một thói quen cầu nguyện hàng ngày và học thánh thư một cách đầy ý nghĩa.
Eforturile zilnice de a ne ruga şi de a ţine poruncile ne întăresc pentru a putea face faţă ispitelor.
Các nỗ lực hàng ngày để cầu nguyện và tuân giữ các giáo lệnh củng cố chúng ta chống lại sự cám dỗ.
Planul meu pentru dezvoltarea obiceiului de aruga cu regularitate și de a studia scripturile:
Kế hoạch của tôi để củng cố thói quen cầu nguyện và học thánh thư thường xuyên:
Ei trebuie să-şi facă un program pentru a studia, a se ruga şi a merge în lucrarea de predicare împreună.
Họ nên sắp xếp cách để có thể học hỏi, cầu nguyện và đi rao giảng chung với nhau.
Faptul de a ne «ruga neîncetat» este vital pentru a ne consolida relaţia cu Iehova Dumnezeu.
cầu-nguyện không thôi” là một cách thiết thực để làm vững mạnh sự liên lạc của chúng ta với Giê-hô-va Đức Chúa Trời (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:17).
Repetarea deşartă poate însemna, de asemenea, a repeta în mod automat aceleaşi cuvinte sau a te ruga fără a avea credinţă.
Việc lặp đi lặp lại câu nói một cách vô ích cũng có thể có nghĩa là lặp đi lặp lại những câu nói giống nhau một cách không suy nghĩ hoặc cầu nguyện mà không có đức tin.
Planul meu pentru dezvoltarea obiceiului de aruga cu regularitate și de a studia scripturile.
Kế hoạch của tôi để phát triển một thói quen cầu nguyện và học thánh thư thường xuyên.
Planul meu pentru dezvoltarea obiceiului de aruga cu regularitate și de a studia scripturile:
Kế hoạch của tôi để củng cố thói quen cầu nguyện và học thánh thư thường xuyên của mình:
De ce credeţi că a veghea şi a ne ruga sunt lucruri esenţiale în a rezista ispitei?
Các em nghĩ tại sao cả hai việc tỉnh thức lẫn cầu nguyện đều cần thiết để chống lại sự cám dỗ?
Pe lângă faptul de a ne ruga încontinuu pentru a iniţia noi studii biblice, să ne rugăm şi pentru cei cu care studiem deja.
Ngoài việc tiếp tục cầu nguyện để bắt đầu các học hỏi mới, chúng ta hãy cầu nguyện cho những người đang học với chúng ta.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a ruga trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.