a respinge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a respinge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a respinge trong Tiếng Rumani.
Từ a respinge trong Tiếng Rumani có nghĩa là từ chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a respinge
từ chốiverb Sidao a respins armistiţiul nostru cu oţel şi sânge. Sidao từ chối sự thỏa hiệp của ta với gươm đao và máu. |
Xem thêm ví dụ
În cazul oricărui transplant, organismul uman are tendinţa înnăscută de a respinge ţesutul străin. Bất cứ cấy ghép nào vào cơ thể thì cơ thể đều tự động phản ứng khi có chất lạ xâm nhập. |
10 Cel mai bun mod de a respinge fanteziile lumeşti este să continuăm să urmărim realităţile Regatului. 10 Cách tốt nhất để từ bỏ mộng mị thế gian là tiếp tục theo đuổi các thực tại Nước Trời. |
Au înţeles Lucifer şi cei care l-au urmat consecinţele alegerii de a respinge planul Tatălui Ceresc? Lu Xi Phe và những người theo nó có hiểu được các hậu quả của việc chọn từ chối kế hoạch của Cha Thiên Thượng không? |
Înseamnă a susţine din toată inima normele şi căile sale şi a respinge căile lumii. Tin cậy Đức Giê-hô-va bao hàm việc hết lòng đi theo đường lối và tiêu chuẩn của Ngài, đồng thời bác bỏ đường lối và tiêu chuẩn của thế gian. |
Aceasta este cea mai bună metodă de a respinge minciunile promovate de spiritele rele. Đây là cách chính yếu giúp chúng ta bác bỏ những lời nói dối mà ác thần cổ vũ. |
Cum ne putem întări hotărârea de a respinge gândurile rele? Chúng ta có thể củng cố quyết tâm kháng cự những suy nghĩ xấu bằng cách nào? |
3 Mai există un motiv pentru a respinge mândria nepotrivită. 3 Còn một lý do khác nữa cho thấy tại sao nên tránh sự kiêu hãnh không chính đáng. |
Selectaţi această opţiune pentru a respinge întotdeauna acest certificat Chọn cái này để luôn luôn từ chối chứng nhận này |
Da, unii sceptici au motive ascunse de a respinge Scripturile Greceşti Creştine. Đúng vậy, một số người hoài nghi thường có những lý do thầm kín vì sao họ chối bỏ Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp. |
Comandantul aflat în situaţia de a accepta sau de a respinge oferta a fost Alexandru III al Macedoniei. Viên tướng chỉ huy phải đối diện với quyết định chấp nhận hay từ chối đề nghị là A-léc-xan-đơ III của Macedonia. |
Pentru a respinge proiectilele lui Satan nu trebuie să neglijăm nici o parte componentă din armura noastră spirituală Để đẩy lui các mũi tên của Sa-tan, chúng ta không thể bỏ sót phần nào của bộ khí giới thiêng liêng |
Noi am avut ocazia de a accepta sau a respinge Planul Salvării. Chúng ta đã có cơ hội để chấp nhận hoặc từ chối kế hoạch cứu rỗi. |
Oferă oare însă cuiva aceste proceduri ale creştinătăţii vreun motiv temeinic de a respinge Biblia? Có phải hành vi của tôn giáo tự xưng theo đấng Christ là lý do chính đáng để từ bỏ Kinh-thánh không? |
Dar, înainte de a respinge complet speranţa mesianică, ar trebui să aflăm mai întîi de unde provine ea. Tuy nhiên, trước khi loại bỏ hẳn hy vọng về đấng mê-si, trước hết chúng ta nên biết hy vọng này từ đâu đến. |
Ea nu oferă nici un motiv valabil de a respinge relatarea biblică referitoare la originea vieţii. Thuyết này không viện lý do chính đáng nào để loại bỏ sự tường thuật của Kinh-thánh về nguồn gốc sự sống. |
18 În lucrarea de predicare, noi folosim argumente logice pentru a respinge învăţăturile false. 18 Trong thánh chức, chúng ta muốn dùng lý lẽ hợp lý để bác bỏ niềm tin sai lầm. |
Utilizați propria Ki pentru a respinge atacul dușmanilor. Hãy dùng sức mạnh của mình để đẩy lùi sự tấn công của địch. |
Ce motiv convingător de a respinge ura etnică! Thật là một lý do mạnh mẽ để bác bỏ sự thù ghét sắc tộc! |
Mulţi oameni consideră că a crede în existenţa unui Creator înseamnă a respinge dovezile ştiinţei moderne. Nhiều người nghĩ là để tin có Đấng Tạo Hóa thì phải bác bỏ những bằng chứng của khoa học hiện đại. |
Tezele lor, pline de prejudecăţi, nu oferă nici un motiv serios de a respinge veridicitatea Scripturilor. Nhưng quan điểm của họ có đầy thành kiến thiên lệch và không đưa lý do vững chắc nào để không tin Kinh-thánh là thật. |
Ce argumente logice a adus Isus pentru a respinge raţionamentele greşite referitoare la sabat? Chúa Giê-su khôn ngoan bác bỏ quan điểm sai lầm của họ về ngày Sa-bát như thế nào? |
Aceasta chiar a fost tratată cu formula autentică Nano- Tex ştii, pentru a respinge lichidele şi petele Đây là loại được đan theo công nghệ Nano... dạng chất lỏng và tơ |
Cu siguranţă că ele erau foarte utile pentru a respinge prădătorii, cum ar fi lupii. Chắc chắn, những đồ dùng này rất hữu dụng để đánh đuổi những thú săn mồi như chó sói và rắn. |
Lor le revine alegerea de a accepta sau de a respinge rânduiala care se efectuează. Sự chọn lựa của họ để chấp nhận hay chối bỏ giáo lễ được thực hiện. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a respinge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.