a respecta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a respecta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a respecta trong Tiếng Rumani.

Từ a respecta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tôn trọng, kính trọng, tôn kính, tuân thủ, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a respecta

tôn trọng

(to respect)

kính trọng

(respect)

tôn kính

(respect)

tuân thủ

điểm

(respect)

Xem thêm ví dụ

16. a) De ce l-a respectat Darius pe Dumnezeul lui Daniel?
16. (a) Tại sao Đa-ri-út kính trọng Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên?
N-a respectat asta şi ştia condiţiile.
Nó không tôn trọng điều đó và nó biết điều kiện rồi.
Am avut o mostră a respectului nazist când am fost îmbarcaţi în tren.
Chúng tôi đã biết sự tôn trọng của Quốc xã các người khi lên chuyến xe này rồi.
Mi-a respectat doliul.
Anh ấy đã rất tôn trọng sự đau buồn của em.
Cum îi poate ajuta un bun exemplu pe elevi să înţeleagă ce înseamnă a respecta poruncile lui Dumnezeu?
Làm thế nào gương mẫu tốt có thể giúp các học viên nhận thấy những điều cần làm để giữ theo mệnh lệnh Đức Chúa Trời?
Ce pot să fac pentru a respecta mai bine această parte a legământului
Tôi có thể làm điều gì để tuân giữ kỹ hơn phần này của giao ước
Suntem dezamăgiţi atunci când cineva în care aveam încredere nu şi-a respectat promisiunile.
Cuộc sống cũng có thất vọng, khi một người nào đó mà chúng ta tin cậy làm cho chúng ta thất vọng.
4. a) Ce înseamnă a respecta o poruncă?
4. (a) Giữ một mệnh lệnh có nghĩa gì?
Nu si-a respectat nici o programare dupa ce a fost la psihiatru.
Bà ta cũng ko bao giờ có mặt trong 1 cuộc hẹn mà cậu con trai đã lên lịch với 1 bác sĩ tâm thần khác.
Pentru oamenii care de- abia învață despre asta, bionica înseamnă a respecta înțelepciunea tuturor speciilor.
Những ai mới chỉ biết về chuyện này, phỏng sinh nghĩa là tôn trọng trí tuệ sự sáng suốt của mọi giống loài.
Întrucât era un muncitor foarte bun şi demn de încredere, patronul i-a respectat dorinţa.
Vì anh là một công nhân ưu tú và đáng tin cậy, ông chủ tôn trọng nguyện vọng của anh.
De ce creştinii nu se află sub obligaţia de a respecta o zi de sabat săptămânal (Rom.
Tại sao lời khuyên của Kinh-thánh về đồ uống say giúp ích cho chúng ta?
Să sugereze moduri de a respecta acea poruncă cu intenţie adevărată.
Đề nghị những cách để tuân theo lệnh truyền đó với chủ ý thật sự.
El a respectat cererea și a fost înlocuit de către Publius Valerius Publicola.
Tuy nhiên, Tarquinius đã sớm bị thay thế bởi Publius Valerius Publicola.
Și-a respectat angajamentul de a participa la adunarea Societății de Alinare.
Em đã tuân giữ cam kết của mình để tham dự buổi họp của Hội Phụ Nữ.
Conştientizarea acestor aspecte poate servi drept stimulent pentru a respecta poruncile lui Dumnezeu.
Nhận biết được những sự kiện này có thể là một động lực thúc đẩy chúng ta vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời.
6 Faptul de a respecta viaţa presupune şi să avem o atitudine potrivită faţă de semenii noştri.
6 Để tôn trọng sự sống, chúng ta cần có quan điểm đúng về người đồng loại.
5 De-a lungul istoriei tumultuoase a Israelului, Dumnezeu şi-a respectat întotdeauna promisiunile.
5 Trong suốt lịch sử đầy sóng gió của dân Y-sơ-ra-ên, Đức Chúa Trời luôn giữ lời hứa.
Nu a respectat-o.
Bà ta đã ko đến.
A fi drept înseamnă a respecta normele lui Dumnezeu privind binele şi răul.
Người công bình là người đáp ứng những đòi hỏi của Đức Chúa Trời nhờ tuân thủ các tiêu chuẩn của Ngài về điều thiện và ác.
Din ea, ei trebuiau să înveţe importanţa faptului de a respecta Legea.
Đáng lẽ họ phải rút tỉa từ đó một bài học về tầm quan trọng của việc giữ Luật pháp.
3 Ca creştini, avem „un motiv imperios“ de a respecta autorităţile laice.
3 Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta có “lý do bắt buộc” (NW) phải tôn trọng những người có quyền hành ngoài đời.
A respecta poruncile lui Dumnezeu înseamnă a trăi în armonie cu normele morale prezentate clar în Biblie.
Vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời bao hàm việc sống phù hợp với những tiêu chuẩn đạo đức được ghi lại rõ ràng trong Kinh Thánh.
Isus le-a respectat întotdeauna pe femei.
Chúa Giê-su tôn trọng phẩm giá của phụ nữ.
Cu toate acestea, chiar dacă a fost perfect, Isus a studiat Legea lui Dumnezeu şi a respectat-o.
(Phi-líp 2:8; Hê-bơ-rơ 7:26) Tuy nhiên, dù là người hoàn toàn, Chúa Giê-su đã học và vâng theo Luật Pháp Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a respecta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.