a povesti trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a povesti trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a povesti trong Tiếng Rumani.
Từ a povesti trong Tiếng Rumani có nghĩa là cho biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a povesti
cho biếtverb Mi s-a povestit că acele cărucioare puteau duce o cantitate limitată de lucruri. Tôi được cho biết là những toa xe kéo đó chỉ có thể chở được bấy nhiêu thôi. |
Xem thêm ví dụ
Când Iosif le-a povestit tatălui şi fraţilor săi al doilea vis, reacţia n-a fost mai bună. Khi Giô-sép thuật lại giấc mơ thứ hai cho cha và các anh, phản ứng chàng nhận được cũng không khả quan hơn. |
In regula, de ce am impresia ca iau versiunea scurta a povestii? được rồi, tại sao mình lại cảm thấy là mình đang có phiên bản tốm tắt của câu chuyện này? |
Owen v-a povestit de filmul ăsta? Owen có kể ông về nó không? |
A povesti - (Râsete) înseamnă a spune bancuri. Kể chuyện -- (Cười) là kể chuyện hài. |
Mai târziu mi-a povestit ce s-a întâmplat. Về sau anh cho tôi biết chuyện gì đã xảy ra. |
„Eram numai ochi și urechi”, a povestit Arthur. Anh Arthur kể: “Tôi đang chăm chú nghe từng lời của diễn giả”. |
Învăţătoarea mi-a povestit despre un băiat care a adus o pisicuţă în clasă. Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học. |
Atticus mi-a povestit când s-a dus în oraş azi-dimineaţă. “Atticus nói với cô trên đường xuống thị trấn sáng nay. |
Căpitanul Blumburtt mi-a povestit istoria palatului, importanţa avută în timpul revoltei. Đại úy Blimburtt vừa kể cho tôi nghe một chuyện về lịch sử thú vị của cung điện, vai trò quan trọng của nó trong cuộc nổi loạn. |
Sefora mi-a povestit despre bunatatea ta. Sephora đã kể về lòng tốt của anh. |
Sunt sigur că Emma ţi-a povestiţi. Chắc chắn là Emma đã nói với ông. |
A 2- a poveste ilustrează un alt concept, numit modificarea taliei. Câu chuyện thứ hai, vẫn là để chú giải cho một khái niệm khác cái được gọi là sự dịch chuyển của đường hông. |
Jane i-a povestit despre picioarele lor rănite, dormitul în zăpadă și traversatul râului. Jane kể về các bàn chân bị thương của họ và ngủ trên tuyết cùng băng qua sông. |
Nimeni nu-şi bate joc de el şi trăieşte pentru a povesti totul. Không thằng nào giỡn mặt với hắn mà còn sống để huênh hoang đâu. |
Când ea s-a întors la sediul misiunii, le-a povestit misionarilor despre el. Khi trở về trụ sở truyền giáo, cô ấy nói cho những người truyền giáo biết về em. |
De fapt, sunt convinsă că am învaţat arta de a povesti din acele sesiuni nocturne cu tatăl meu. Tôi cũng bị thuyết phục về khả năng đó từ những lần kể chuyện mỗi tối với ba tôi. |
24 Un australian a povestit că fusese obsedat şi el, ani de-a rîndul, de jocurile de noroc. 24 Một người Úc-đại-lợi thuật lại rằng trong nhiều năm qua, “cờ bạc là một điều ám ảnh tuyệt đối. |
Omul a povestit prietenilor lui şi ei au fost uimiţi de marea putere a lui Isus. Người ấy kể cho bạn bè của mình nghe và họ đã kinh ngạc trước quyền năng lớn lao của Chúa Giê Su. |
În 31 decembrie 1934 am făcut acest pas important”, a povestit Blossom Brandt. Cuối cùng ngày trọng đại trong đời tôi đã đến, đó là ngày 31-12-1934”. |
Cei care le aud arareori supravieţuiesc pentru a povesti. Những người nghe được họ ít khi sống sót để kể lại. |
Robert nu a fost încântat să audă ceea ce i-a povestit soţia lui. Ông Robert không hài lòng khi nghe vợ mình cho biết như vậy. |
Mi-a povestit despre grătar. Cô ấy kể về chuyện ở bữa tiệc. |
El mi-a povestit că ea îi fusese adusă înapoi. Ông nói cho tôi biết rằng người đó đã mang bánh xe lại trả. |
Asta a povestit fiul lor în amintirile sale. Điều này được ông miêu tả chi tiết trong hồi ký của mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a povesti trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.