a piombo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a piombo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a piombo trong Tiếng Ý.
Từ a piombo trong Tiếng Ý có nghĩa là thẳng đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a piombo
thẳng đứng
|
Xem thêm ví dụ
Nel vedere il filo a piombo nelle mani di Zorobabele. " Khi thấy dây dọi trong tay Zerubbabel. " |
E Geova proseguì: “Ecco, metto un filo a piombo in mezzo al mio popolo Israele. Rồi Đức Giê-hô-va phán: “Này, ta đang đặt một dây dọi giữa dân Y-sơ-ra-ên của ta. |
Questo e'cio'che ho visto nella mia ultima visione, su una vetrata a piombo. Tôi đã thấy thứ này trong viễn cảnh trên khung kính nhiều màu. |
e il filo a piombo* della desolazione. Và dây dọi của sự tiêu điều. |
*+ Si gioirà vedendo il filo a piombo* in mano a Zorobabèle. + Họ sẽ vui mừng và được thấy dây dọi* trong tay Xô-rô-ba-bên. |
Risposi: “Un filo a piombo”. Tôi trả lời: “Thưa, một dây dọi”. |
Le finestre hanno le vetrate a piombo... e nei vasi ci sono nasturzi rosa in tinta con il portoncino. Các khung cửa sổ được viền trước. Và các chậu thì trồng hoa sen cạn hồng phối với cánh cửa hồng. |
No, quando vado al mare, vado come un marinaio semplice, proprio davanti all'albero, giù a piombo nel cassero, in alto c'è la reale testa d'albero. Không, khi tôi đi ra biển, tôi đi như một thủy thủ đơn giản, ngay trước khi các cột, plumb xuống phần trước của tàu, ở trên cao có cột đầu hoàng gia. |
Avrà usato la squadra, il filo a piombo, la corda battifilo, l’accetta, la sega, l’ascia, il martello, il maglio, alcuni scalpelli, una sorta di trapano manuale, varie colle e forse dei chiodi, anche se costosi. Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền. |
È possibile che usasse la squadra, il filo a piombo, la corda battifilo, l’accetta, la sega, l’ascia, il martello, il maglio, alcuni scalpelli, una sorta di trapano manuale, varie colle e forse dei chiodi, anche se costosi. Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền. |
Hutton scoprì che l'attrazione sul filo a piombo da parte della Terra sarebbe stata 9.933 volte quella della somma delle attrazioni della montagna alle stazioni nord e sud, se la densità della Terra e dello Schiehallion fossero state uguali. Ông tìm thấy rằng sức hút của Trái Đất đối với quả lắc bằng 9.933 lần sức hút tổng cộng của ngọn núi khi nó nằm ở trạm phía bắc và phía nam, nếu như mật độ của Trái Đất và núi Schiehallion là như nhau. |
Non puoi mica andare in giro a riempire di piombo chi ti pare. Không được bắn người bừa bãi. |
Dai giocattoli con vernici a base di piombo? Đồ chơi à? |
Il vecchio ti ha insegnato a non sprecare piombo. Ông già đã dạy mày đừng bao giờ phí đạn. |
Natan non piombò a palazzo lanciando accuse, ma parlò a Davide con tatto. — 2 Samuele 12:1-7. Na-than không xồng xộc vào cung và to tiếng buộc tội Đa-vít nhưng đã tế nhị nói với vua.—2 Sa-mu-ên 12:1-7. |
" Le esalazioni della schiuma che galleggiava nelle insenature della baia erano talmente nefaste da far diventare nere le vernici a base di piombo ". " Khí từ bọt chất thải trôi nổi trên những lạch nhỏ của vịnh bẩn đến nỗi chúng biến thành màu đen như sơn có chất chì. " |
I campioni sono risultati negativi a toluene, arsenico e piombo. Các mẫu thử đều âm tính với Toluen, Asen và chì. |
Quanti fagioli e riso dovresti mangiare da un vaso di ceramica dipinto con pittura a base di piombo per far entrare in circolo abbastanza piombo da danneggiare i polmoni? Cậu nghĩ là phải ăn bao nhiêu đậu và cơm nấu bằng đồ gốm để cơ thể bị ngộ độc chì đủ gây tổn thương phổi? |
L’avvelenamento da piombo può insorgere a seguito di un accumulo nell’organismo in un certo lasso di tempo. Người ta có thể bị nhiễm độc sau một thời gian tích lũy chì trong cơ thể. |
Solo due mesi dopo il nostro arrivo a Vigo, la polizia ci piombò addosso. Chỉ hai tháng sau khi chúng tôi đến Vigo thì bị cảnh sát bắt. |
Il piombo ha iniziato a disintegrarsi dopo anni. Chì không phân hủy cho đến tận vài năm sau đó. |
Iniziate a curarlo per avvelenamento da piombo. Bắt đầu điều trị nhiễm độc chì. |
Un pediatra locale scoprì che i casi di avvelenamento infantile da piombo erano raddoppiati a Flint, durante la crisi. Một bác sĩ nhi địa phương đã tìm ra rằng các trường hợp nhiễm độc chì ở trẻ em đã tăng lên gấp đôi ở Flint trong khoảng thời gian của vụ khủng hoảng. |
L’altro furono le fucilate, raffiche di piombo che ne abbattevano a dozzine in un colpo solo. Một nguyên nhân khác là sử dụng súng săn đạn toả đầu bọc chì có thể hạ gục hàng chục con với mỗi lần bắn. |
Ciro sarà simile a un “uccello da preda”, che piomba all’improvviso e inaspettatamente su Babilonia. Si-ru sẽ như “chim ó” bổ xuống chụp lấy Ba-by-lôn bất thình lình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a piombo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a piombo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.