a atribui trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a atribui trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a atribui trong Tiếng Rumani.
Từ a atribui trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giao, bắt, định rõ, chỉ, hiện trên bản đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a atribui
giao
|
bắt
|
định rõ
|
chỉ
|
hiện trên bản đồ
|
Xem thêm ví dụ
Unul dintre înţelesurile cuvântului sfinţi este acela de a atribui un caracter sacru. Một ý nghĩa của từ biệt riêng là dành riêng cho hoặc làm cho thánh thiện. |
Oamenii au tendinţa de a atribui intenţii nobile unor acţiuni în realitate egoiste (Iacov 1:22). Con người có khuynh hướng viện ra những lý do có vẻ chính đáng để biện hộ cho các hành động ích kỷ.—Gia-cơ 1:22. |
Compararea cu trecutul cauzează multe dintre problemele pe care economiştii comportamentali și psihologii le identifică în încercarea oamenilor de a atribui valoare. So sánh với quá khứ gây ra nhiều vấn đề mà các nhà kinh tế hành vi và nhà tâm lý học ghi nhận trong nỗ lực của con người để xác định giá trị. |
Acum, eu recunosc că este neobișnuit pentru a atribui cuiva un prieten, deci gândiți-vă ca pe o față prietenoasă într-o mulțime, până când vă orientați. GIờ, cô nhận ra thật ra bất thường khi gán bạn bè cho một ai đó, nên các em cứ xem như mình có một người bạn ở nơi xa lạ, cho đến khi các em cảm thấy vững vàng. |
Când pacea este ameninţată de influenţe dezbinatoare — cum ar fi bârfa dăunătoare, tendinţa de a atribui motive greşite sau spiritul de ceartă —, ei oferă cu promptitudine sfaturi practice (Filipeni 2:2, 3). Khi những ảnh hưởng chia rẽ—như là sự thày lay độc hại, khuynh hướng gán cho người khác có động lực xấu, hoặc một tinh thần tranh cạnh—đe dọa sự hòa thuận, họ sẵn sàng cho lời khuyên hữu ích. |
Faptul de a le atribui motive greşite altora fără nici un temei echivalează cu faptul de a-i judeca. Nghĩ xấu cho người khác mà không có lý do chính đáng thì chẳng khác nào xét đoán họ. |
Am văzut că Iehova reprezintă întruchiparea supremă, norma absolută a oricărui atribut preţios. Chúng ta đã biết Đức Giê-hô-va tượng trưng cho tột đỉnh, tiêu chuẩn cao quý nhất, của mọi đức tính quý báu. |
Dacă observăm că avem tendinţa de a le atribui motive greşite altora, să analizăm exemplul lui Isus Cristos. Nếu chúng ta thấy mình có khuynh hướng hay nghĩ xấu cho người khác, thì hãy xem gương của Chúa Giê-su Christ. |
Acelaşi sistem dopaminic care produce dependenţa de droguri, care te înțepenește când ai boala Parkinson, care contribuie la numeroase forme de psihoză, se declanșează și pentru a evalua interacţiunile cu ceilalţi şi pentru a atribui valori gesturilor proprii când interacţionezi cu altcineva. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Faptul de a le atribui motive greşite fraţilor noştri slujeşte intereselor lui Satan. — 2 Corinteni 2:11; 1 Petru 5:8. Nếu chúng ta nghĩ xấu cho các anh em cùng đạo, thì chúng ta làm theo ý hắn (II Cô-rinh-tô 2:11; I Phi-e-rơ 5:8). |
Şi lăsați-mă să spun toate acestea, fără nici o urmă de ironie, înainte de a o atribui unui grup de foşti hipioți. (Vỗ tay) Hãy để tôi nói điều này, không hề mỉa mai, trước khi tôi quay trở lại với phong cách hippy. |
Unii au concluzionat că tot ceea ce înseamnă învăţătura Trinităţii nu este decît faptul de a–i atribui lui Isus divinitatea sau dumnezeirea. Một số người đã kết luận rằng toàn thể sự dạy dỗ về Chúa Ba Ngôi chỉ vỏn vẹn có nghĩa là gán cho Giê-su bổn tánh của Đức Chúa Trời. |
Noi nu putem participa la nici o versiune a idolatriei moderne, fie că este vorba de o închinare prin gesturi în faţa unei imagini sau a unui simbol, fie că este vorba de–a atribui unei persoane sau organizaţii salvarea noastră (1 Corinteni 10:14; 1 Ioan 5:21). Chúng ta không thể tham dự vào bất cứ hình thức nào của việc thờ hình tượng—dù là cử chỉ thờ phượng trước một hình tượng hay một vật biểu hiệu hoặc tin rằng một người hay một tổ chức nào đó đem lại cứu rỗi (I Cô-rinh-tô 10:14; I Giăng 5:21). |
El a spus: „Domnilor, atribui longevitatea mea faptului cæ am respirat mult aer proaspæt în tofli aceøti ani“. Ông nói: “Thưa quý vị, tôi cho rằng sự trường thọ của mình là nhờ vào sự kiện tôi đã thở nhiều không khí trong sạch trong tất cả những năm này.” |
În loc să privim prin ochii rețelelor de socializare, trebuie să privim înăuntrul nostru pentru a vedea atributele dumnezeiești pe care fiecare dintre noi le poate dobândi. Thay vì nhìn xuyên những thấu kính của phương tiện truyền thông xã hội, chúng ta cần phải nhìn vào nội tâm để thấy được những thuộc tính tin kính mà mỗi người chúng ta có thể nhận lấy. |
Nici Isus, nici spiritul sfînt nu sînt în situaţia de a li se atribui acest titlu, deoarece numai Iehova deţine supremaţia. Dù Giê-su hay thánh linh cũng không bao giờ được gọi là thế, vì chỉ có mình Đức Giê-hô-va là tối thượng. |
Dumneavoastră, ca fiu al Lui sau ca fiică a Lui, aţi fost ales de El să veniţi pe pământ exact în acest timp, pentru a fi conducător în cadrul măreţei Sale lucrări pe pământ.19 Aţi fost ales nu datorită caracteristicilor dumneavoastră trupeşti, ci a atributelor dumneavoastră spirituale, precum vitejia, curajul, integritatea inimii, setea de adevăr, foamea de înţelepciune şi dorinţa de a le sluji altora. Các anh chị em, là con trai hay con gái của Ngài, đã được Ngài chọn để đến thế gian vào thời điểm chính xác này, để là người lãnh đạo công việc vĩ đại của Ngài trên thế gian.19 Các anh chị em đã được chọn không phải vì các đặc điểm về thể xác, mà là vì các thuộc tính thuộc linh, chẳng hạn như lòng dũng cảm, can đảm, tâm hồn liêm khiết, nỗi khao khát về lẽ thật, nỗi khao khát về sự thông sáng, và ước muốn để phục vụ người khác. |
El le-a înzestrat pe fiicele Sale cu atribute divine, cu scopul de a face ca lucrarea Sa să înainteze. Ngài đã ban cho các con gái của Ngài các thuộc tính thiêng liêng vì mục đích nhằm xúc tiến công việc của Ngài. |
Packer a spus: „Atributele pe care am avut privilegiul special de a le recunoaşte în dumneavoastră, dragi fraţi şi surori, de-a lungul anilor, nu sunt nici mai mult şi nici mai puţin decât imaginea reflectată a Învăţătorului Suprem. Packer nói: “Trong suốt những năm qua, các thuộc tính từng là đặc ân chọn lọc của tôi để nhận ra bên trong các anh chị em chính là hình ảnh của Đấng Chủ Tể. |
Cum a arătat Salvatorul aceste atribute? Đấng Cứu Rỗi đã cho thấy những thuộc tính này như thế nào? |
Origen a spus că faptul de a-i atribui vreunei forţe exterioare răspunderea pentru faptele noastre „nu este nici corect, nici în conformitate cu raţiunea, ci este ceea ce susţine cel ce doreşte să distrugă conceptul de liber arbitru“. Origen nói rằng quy trách nhiệm cho một lực bên ngoài về các hành động của chúng ta “không đúng mà cũng không hợp với luận lý, nhưng là lời của người muốn phá hủy khái niệm tự do ý chí”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a atribui trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.