a atrage trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a atrage trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a atrage trong Tiếng Rumani.
Từ a atrage trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kéo, thu hút, lôi cuốn, hút, quyến rũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a atrage
kéo(to draw) |
thu hút(attract) |
lôi cuốn(attract) |
hút(attract) |
quyến rũ(attract) |
Xem thêm ví dụ
* Ce fel de pedeapsă a folosit Domnul pentru a atrage atenţia oamenilor? * Chúa đã sử dụng những loại sửa phạt nào để có được sự chú ý của mọi người? |
Am folosit frica, dacă doriți, pentru a atrage atenția oamenilor. Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người. |
Foarte prezentabilă, pentru a atrage multe insecte pentru a- şi face oferta. Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó. |
Mă voi folosi de Izvorul Reflexiei pentru a atrage luna plină. Ta sẻ dùng Hồ Ý Thức để thúc đẩy trang tròn. |
E posibil să dregem lucrurile fără a atrage atenţia. Có lẽ bọn mình sẽ đưa được mọi thứ về đúng vị trí mà không gây chú ý tới bản thân. |
Pentru a atrage această înapoi ciucure- blând din nou! Để thu hút này lại tua- nhẹ nhàng một lần nữa! |
Alte exemple ar fi şi cei care s-au sacrificat pentru a atrage atenţia asupra unei cauze. Một thí dụ khác là những người tự thiêu nhằm gây chú ý đến một chính nghĩa nào đó. |
Asta a fost suficient pentru a atrage atentia mamei sale. Đó là đủ để thu hút sự chú ý của mẹ mình. |
Trăia într-o peșteră unde își folosea chipul frumos pentru a atrage bărbați. Họ sống dưới lòng thành phố và dùng một dinh thự cổ kính đẹp đẽ để nhử du khách đến nạp mạng. |
Foarte prezentabilă, pentru a atrage multe insecte pentru a-şi face oferta. Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó. |
Este un strigăt de ajutor; are rolul de a atrage atenția. Đó là tiếng kêu cứu; nghĩa là nó thu hút sự chú ý. |
Este vorba pur şi simplu de a atrage în conversaţie cealaltă persoană. Việc này giản dị bao hàm việc gợi chuyện với người đối thoại. |
Ce poţi face pentru a atrage atenţia unui tânăr respectabil? Bạn có thể làm gì để trở nên dễ mến trước mắt một chàng trai đứng đắn? |
Viermii au o mică problemă în a atrage atenția Giun có nhiều vấn đề hơn là trên các tiêu đề. |
Superba pasăre a paradisului scoate sunete spre a atrage o femelă. Con chim Thiên Đường lộng lẫy này đang kêu để tìm kiếm sự chú ý của con cái. |
Asta n-o va opri pe Jean Loring să-i folosească pentru a atrage simpatia. Điều đó không ngăn Jean Loring dùng họ để gây sự thông cảm. |
Ştii tactica prin care asaltul e doar un truc pentru a atrage oamenii în atacul real? Anh biết chuyện đó khi cuộc tấn công ban đầu Đây là thủ đoạn dụ người khác vào trong để đánh úp hả? |
Poate că este nevoie să facă mai mult pentru a atrage damele. Nó cần chăm sóc miếng vườn thêm chút xíu để gây ấn tượng nơi quí cô. |
Totuşi el nu s-a folosit de puterea bogăţiei pentru a atrage femei. (Gióp 1:3) Tuy nhiên, ông đã không dùng sức mạnh vật chất để quyến rũ nhiều người phụ nữ. |
Cum s-ar putea folosi persoanele corupte de astfel de ocazii pentru a atrage în cursă victime? Làm sao những kẻ đồi bại có thể dùng những dịp như thế để quyến dụ nạn nhân? |
A însemna înseamnă a indica, a distinge, a pune deoparte sau a atrage atenţia asupra ceva. Đánh dấu có nghĩa là chỉ định, phân biệt, dành riêng ra, hoặc chú ý tới. |
Sau poate că pur și simplu nu știu cum pentru a atrage atentia lui. Hoặc có lẽ cháu chỉ không biết cách gây chú ý với bố thôi. |
Încrederea e secretul în a atrage femeile. Tự tin là chìa khóa để có được sự phục vụ của các cô gái trẻ. |
PARIS Aceste perioade de vai permite nici un ton de a atrage. PARIS Những lần của khốn đủ khả năng không có điều chỉnh để thu hút. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a atrage trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.