a acorda trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a acorda trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a acorda trong Tiếng Rumani.
Từ a acorda trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cho phép, 同意, hòa giải, cho, cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a acorda
cho phép
|
同意
|
hòa giải
|
cho
|
cấp
|
Xem thêm ví dụ
Ce încredere ne-a acordat Domnul! Chúa đã tin cậy chúng ta biết bao! |
După ce s-a acordat cursanţilor timp suficient pentru a studia aceste versete, întrebaţi-i ce au găsit. Khi các học sinh đã có thì giờ để đọc những câu này, hãy hỏi họ đã tìm thấy điều gì. |
Consiliul ţi-a acordat autorizarea de a munci până la judecată. Hội Đồng đã quyết định trì hoãn án của cô. |
În octombrie 1945, lui Oppenheimer i s-a acordat o audiență la președintele Harry S. Truman. Tháng 10 năm 1945 Oppenheimer được phép gặp gỡ Tổng thống Harry Truman. |
Însă viaţa ta depinde de dispoziţia ta de a acorda atenţie avertismentelor. Tuy nhiên, chú ý đến lời cảnh báo có thể cứu sống bạn. |
22 În secolul al IV-lea, împăratul roman Constantin a acordat recunoaştere oficială creştinismului apostat. 22 Vào thế kỷ thứ tư, Hoàng Đế La Mã Constantine công nhận tôn giáo bội đạo tự xưng theo Đấng Christ là quốc giáo. |
După ce cursanţilor li s-a acordat suficient timp pentru a scrie, întrebaţi: Sau khi đã cho học sinh đủ thời gian để làm điều đó, hãy hỏi: |
James Mitche, premierul Australiei de Vest, a acordat sprijin total reînnoirii acțiunii militare. James Mitchell, Thủ hiến Tây Úc đã cho ông ủng hộ mạnh mẽ để đổi mới sự trợ giúp quân sự. |
S-a acordat o atenţie deosebită mărturiei prin telefon, fiind încurajaţi în acest sens în special cei infirmi. Việc làm chứng qua điện thoại, nhất là đối với người đau yếu, đã được đặc biệt nhấn mạnh. |
4, 5. (a) Ce înseamnă a acorda onoare cuiva? 4, 5. a) Tôn trọng một người nào có nghĩa gì? |
Ce înseamnă din punct de vedere spiritual a acorda prioritate lucrurilor importante? Nói về phương diện thiêng liêng, đặt những điều ưu tiên lên hàng đầu có nghĩa gì? |
De aceea, poate ei consideră că Isus nu le-a acordat atenţia cuvenită. Vì thế, có thể họ nghĩ Chúa Giê-su coi thường họ. |
Consideraţiile egoiste îl vor împiedica oare să-şi facă datoria de a acorda sfaturile necesare? Khuynh hướng ích kỷ sẽ làm anh tránh đi bổn phận cần thiết phải khuyên bảo không? |
Secole mai târziu, Iehova le-a acordat lumină şi adevăr într-un mod cu totul special. Nhiều thế kỷ sau, Đức Giê-hô-va ban cho họ một loại ánh sáng và lẽ thật rất là phi thường. |
În 2001 acestora li s-a acordat premiul I. Năm 2001, các Nhân Chứng được thưởng giải nhất tại cuộc trưng bày. |
Și lumea i-a acordat atenție oricum. Cả thế giới chào đón nó. |
Lamoni a acordat libertate religioasă poporului său. La Mô Ni ban quyền tự do tôn giáo cho dân chúng của ông. |
A acordat o atenţie specială copiilor femeilor pe care le vizita sperând să întărească familiile. Bà đặc biệt lưu tâm đến con cái của các phụ nữ bà thăm viếng với hy vọng củng cố các gia đình. |
Familia ne-a acordat un mare sprijin, iar asta ne-a unit şi mai mult“. Gia đình đã nâng đỡ chúng tôi rất nhiều, và điều đó càng thắt chặt chúng tôi hơn”. |
21 Un alt domeniu căruia i s-a acordat multă atenţie este destinderea. 21 Một lãnh vực khác được chú ý đến nhiều là việc giải trí. |
Cum le–a acordat Iehova perspicacitate israeliţilor din vechime? Trong dân Y-sơ-ra-ên xưa Đức Giê-hô-va ban sự thông sáng thế nào cho dân sự? |
După ce li s-a acordat timp suficient să citească, invitaţi-i să prezinte ce au găsit. Khi họ đã có đủ thời gian để đọc, mời họ báo cáo điều họ đã tìm thấy. |
Cu toate acestea critica nu i-a acordat nici un fel de atenție. Tuy nhiên tất cả không mang lại cho Ne-Yo nhiều sự chú ý. |
17 Oriunde a mers, Avram a acordat întotdeauna prioritate închinării la Iehova. 17 Dù đi đến đâu, Áp-ram cũng đặt sự thờ phượng Đức Giê-hô-va lên hàng đầu. |
Nimeni nu prea mi-a acordat atentie... Chẳng ai thèm để ý tới tôi... |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a acorda trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.